
TT |
MÃ SỐ SV |
HỌ TÊN |
LỚP |
GV HƯỚNG DẪN |
GHI CHÚ |
1 |
2154057 |
Nguyễn Thị Kim Anh |
57KD5 |
NGUYỄN MẠNH TRÍ Số ĐT: 0903 451 088 |
|
2 |
2151955 |
Võ Công Đặng |
55KD5 |
|
3 |
2174756 |
Lê Văn Được |
56KD4 |
|
4 |
2071751 |
Trần Đạo Hiếu |
51KD6 |
|
5 |
2080954 |
Trần Quốc Huy |
54KD4 |
|
6 |
2160557 |
Nguyễn Duy Khải |
57KD3 |
|
7 |
2074557 |
Nguyễn Anh Linh |
57KD1 |
|
8 |
2059453 |
Phạm Xuân Linh |
53KD2 |
|
9 |
2103457 |
Nguyễn Đức Long |
57KD4 |
|
10 |
2142556 |
Nguyễn Nam Phong |
56KD4 |
|
11 |
2044752 |
Đôn Minh Quân |
53KD4 |
|
12 |
2121357 |
Lương Thanh Quý |
57KD4 |
|
13 |
2062157 |
Trương Đức Tùng |
57KD3 |
|
Sinh viên làm việc với giáo viên hướng dẫn từ 15h ngày thứ 4 hàng tuần tại phòng 10.01, tầng 10, nhà Thí nghiệm
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ ĐỒ ÁN KIẾN TRÚC DÂN DỤNG SỐ 2
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TRƯỜNG TIỂU HỌC 10 LỚP
1. CHỈ DẪN CHUNG.
– Cửa lấy sáng chính các lớp học không quay về hướng Đông – Tây để đảm bảo các điều kiện môi trường khí hậu.
– Mật độ xây dựng tối đa 40%
– Diện tích sân vườn, bãi tập tối thiểu 20%
– Diện tích đường giao thông nội bộ tối thiểu 20%
– Chiều cao tối đa 2 tầng.
– Yêu cầu sinh viên tham khảo TCVN 8793 2011 về Tiêu chuẩn thiết kế trường Tiểu học.
3. NỘI DUNG, THÀNH PHẦN VÀ CHỈ TIÊU DIỆN TÍCH CÔNG TRÌNH:
3.1. Khối học tập:
– Tổng số 10 phòng học có sức chứa 40 – 45 học sinh, diện tích 50 m2- 60 m2/phòng
– Phòng học ngoại ngữ: 60 m2
– Phòng chuẩn bị : 15-18 m2
– Thư viện mở kèm phòng đọc và kho sách: 55 m2- 65 m2
– Khu WC: 18 m2 – 25 m2
– Hành lang nghỉ : có thể kết hợp với hành lang giao thông hoặc các dạng không gian khác kề cận lớp học có chiều rộng không nhỏ hơn 2,1 m
– Sinh viên có thể đề xuất phương án có 1 phòng nghỉ giáo viên ở khối lớp học.
– Chiều cao lớp học : 3,6 m- 4 m ( Khoảng cách giữa hai mặt sàn)
– Phòng đa chức năng (nền phẳng, kết cấu nhịp lớn): 200 m2- 250 m2, chiều cao tối thiểu 7.2m đến mặt dưới kết cấu đỡ mái.
– Lưu ý bố trí sân nghi thức – chào cờ, bục trường, cột cờ, các vườn thí nghiệm, có thể kết hợp sân tập thể thao.
3.3. Khối hiệu bộ:
– Phòng hiệu trưởng, tiếp khách: 18 m2- 24 m2
– Phòng Hội đồng: 36 m2- 40 m2
– Phòng y tế: 15 m2 -18 m2
– Phòng soạn giáo án và thiết bị giảng dạy 12 m2-15 m2
– Phòng hành chính, quản trị: 15 – 18 m2
– Nhà bảo vệ: 12 m2
– Khu wc giáo viên : 12 m2- 15 m2
4. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG :
– Download file hiện trạng tại đây. File Autocad 2007
5. YÊU CẦU THỂ HIỆN :
– Sinh viên thể hiện bút kim và màu (màu nước, màu chì, màu sáp…), tối đa trên 2 tờ giấy khổ A1
– Tổng mặt bằng: tỉ lệ 1/500 hoặc tùy theo bố cục khổ giấy.
– Mặt bằng tất cả các tầng – tỉ lệ 1/100 hoặc tỉ lệ phù hợp với bố cục.
– Tối thiểu 2 mặt đứng – tỉ lệ 1/100 hoặc tỉ lệ phù hợp với bố cục.
– Tối thiểu 2 mặt cắt – tỉ lệ 1/100 hoặc tỉ lệ phù hợp với bố cục.
– 1 phối cảnh góc.
– 1 phối cảnh tổng thể.