THÔNG BÁO LỊCH BẢO VỆ SƠ KHẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 54KD – TẠI BỘ MÔN LÝ THUYẾT VÀ LỊCH SỬ KIẾN TRÚC

1545588_467380643366046_1379786653_n

Bộ môn Lý thuyết và lịch sử kiến trúc sẽ tổ chức buổi bảo vệ sơ khảo đồ án tốt nghiệp khóa 54KD cho các bạn sinh viên thuộc quản lý hướng dẫn của bộ môn. Kế hoạch cụ thể như sau:

1. Thời gian:  8h00 sáng thứ 3 ngày 03/06/2014

2. Địa điểm: Phòng 109,110,111,112 nhà H1

3. Nội dung:

– Mỗi bạn sinh viên trình bày đồ án trước các hội đồng chuyên môn trong 10 phút, hội đồng sẽ nhận xét, đặt câu hỏi và chấm điểm.

– Các bản vẽ phải được đính toàn bộ lên bảng (pano) khi trình bày trước hội đồng

– Khối lương đồ án thể hiện trên 8-10 tờ giấy khổ A0. Không tính phần kỹ thuật. Các bản vẽ phải được trình bày rõ ràng , sạch sẽ, đủ thông tin, đủ khối lượng (phân tích, tổng mặt bằng, các mặt bằng, các mặt đứng, các mặt cắt, phối cảnh, tiểu cảnh)

– Các bạn sinh viên cần chuẩn bị bút chỉ hoặc que chỉ để dùng khi bảo vệ.

– Yêu cầu các bạn sinh viên có mặt đầy đủ đúng giờ, chuẩn bị bản vẽ xong trước khi ra hội đồng. Nhũng sinh viên không dự sơ khảo hoặc đến muộn không được bảo vệ sẽ bị dừng đồ án tốt nghiệp.

4. Các tài liêu khác cần chuẩn bị:

– Khi bảo vệ xong , các bạn sinh viên phải nộp cho thư ký hội đồng sơ khảo các phiếu nhận xét đồ án tốt nghiệp của thầy hướng dẫn phần kiến trúc và phần kỹ thuật. Các bạn sinh viên cần lên bộ môn lấy mẫu phiếu và liên hệ với các giảng viên hướng dẫn để xin nhận xét trước khi bảo vệ sơ khảo.

5. Danh sách phân công hội đồng như sau:

HỘI ĐỒNG 1 – PHÒNG 109-H1

STT MSSV HỌ VÀ TÊN LỚP TÊN ĐỀ TÀI ĐĂNG KÝ PHẦN KỸ THUẬT GVHD
1 2181454 Lê Duy Tuấn 54KD4 Khách sạn Hoàng Tân – Quảng Ninh. Nội thất NGUYỄN VĂN ĐỈNH
2 2019854 Lã Thị Kiều Trang 54KD2 Bảo tàng khoa học tự nhiên. Nội thất
3 2087753 Đào Thanh Tùng 53KD3 Bệnh viện đa khoa Hà Đông. Vật lý kiến trúc
4 211851 Lê Văn Tuân 53KD8 Khách sạn Đà Nẵng. Vật lý kiến trúc
5 2029547 Hoàng Minh Tùng 47KD2 Bảo tàng biển Việt Nam. Nội thất
6 2015654 Nguyễn Hoàng Đông 54KD2 Khách sạn Tây Hồ. Nội thất ĐỖ TRỌNG CHUNG
7 2132554 Đinh Xuân Tuấn Anh 54KD2 Trường tiểu học và THCS Quốc tế Việt Hưng. Nội thất
8 2051554 Trần Đình Phú 54KD6 Nhà ở xã hội Trung Văn – Hà Nội. Nội thất
9 2103354 Nguyễn Anh Dũng 54KD6 Khách sạn du lịch biển Nha Trang Nội thất
10 2003054 Đinh Minh Quang 54KD5 Bệnh viện đa khoa Hạ Long Marina – 500 giường Cảnh quan
11 2156254 Trần Đức Hưởng 54KD6 Khách sạn Đầm Vạc  trong khu du lịch Đầm Vạc – Vĩnh Phúc. Kết cấu NGUYỄN BÁ MINH
12 2101152 Hoàng Văn Long 52KD5 Tổ hợp thương mại văn phòng và chung cư cao cấp khu đô thị Việt Hưng – Gia Lâm – Hà Nội.
TỔNG SỐ: 12 SV

HỘI ĐỒNG 2 – PHÒNG 110-H1

STT MSSV HỌ VÀ TÊN LỚP TÊN ĐỀ TÀI ĐĂNG KÝ PHẦN KỸ THUẬT ĐiỂM
1 2170154 Nguyễn Văn Minh 54KD4 Khách sạn Sầm Sơn Nội thất NGUYỄN ĐÌNH THI
2 2182754 Lê Ngọc Anh 54KD4 Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi Sóc Sơn – Hà Nội Cảnh quan
3 2134954 Nguyễn Văn Toản 54KD1 Bệnh viện sản nhi Bắc Ninh Cảnh quan
4 2211854 Phạm Ngọc Long 54KD2 Bảo tàng Phật giáo Cảnh quan
5 2187754 Võ Thành Luân 54KD4 Tổ hợp nhà ở sông Lam Kiến trúc môi trường
6 2172954 Trịnh Văn Vinh 54KD5 Bệnh viện đa khoa Âu Lạc Cảnh quan
7 2124654 Đỗ Anh Dũng 54KD3 Trường trung cấp nghề Hưng Yên. Cảnh quan NGUYỄN TOÀN THẮNG
8 2200054 Lê Văn Thống 54KD2 Nhà thi đấu tỉnh Thái Bình. Nội thất
9 2026054 Nguyễn Huy Hoàng 54KD2 Tổ hợp căn hộ cao cấp Mễ Trì. Nội thất
10 2075053 Vũ Đức Gia 53KD4 Bệnh viện đa khoa Xanh-pôn – cơ sở 2. Cảnh quan
11 2038154 Nguyễn Hồng Quân 54KD1 Bệnh viện y học cổ truyền quân đội Hà Nội – Việt Nam. Cảnh quan
12 2126154 Nguyễn Thế Cường 54KD4 Nhà ở cao tầng kết hợp dịch vụ văn phòng. Nội thất TRẦN XUÂN HiẾU
TỔNG SỐ: 12 SV

HỘI ĐỒNG 3 – PHÒNG 111-H1

STT MSSV HỌ VÀ TÊN LỚP TÊN ĐỀ TÀI ĐĂNG KÝ PHẦN KỸ THUẬT GVHD
1 2035053 Đoàn Đình Phúc 53KD4 Học viện Hải quan. Cảnh quan TÔN ĐẠI
2 2086253 Nguyễn Sao Linh 54KD6 Khách sạn Tây Hồ. Nội thất
3 2105853 Nguyễn Như Linh 53KD5 Nhà trưng bày Hoàng Sa – Trường Sa Kết cấu
4 2008653 Trần Kiên 53KD6 Trung tâm thương mại Giảng Võ. Nội thất
5 2048753 Lê Văn Nam 53KD4 Trung tâm thương mại văn phòng, chung cưu cao cấp Minh Khai. Nội thất
6 2025953 Đoàn Xuân Dương 53KD2 Trung tâm triển lãm – hội nghị tỉnh Thanh Hóa. Cảnh quan
7 2183554 Đinh Văn Hậu 54KD4 Thư viện KHTH Đà Nẵng. Nội thất NGUYỄN MẠNH TRÍ
8 2109154 Nguyễn Hoàng Anh 54KD6 Thư viện trường Đại học công nghệ Hà Nội – Láng Hòa Lạc. Nội thất
9 2121154 Bùi Mạnh Hùng 54KD6 Tổ hợp khách sạn cao cấp Cửa Lò Plazza. Nội thất
10 2096054 Đỗ Văn Thuận 54KD1 Khách sạn Tây Hồ. Nội thất
11 2031453 Nguyễn Huy Hoàng 53KD8 Bảo tàng lịch sử văn hóa Tuyên Quang. Cảnh quan THANH TÙNG
12 2110653 Nguyễn Văn Thành 53KD7 Chung cư cao tầng và dịch vụ thương mại khu đô thị Kiến Hưng. Nội thất
TỔNG SỐ: 12 SV

HỘI ĐỒNG 4 – PHÒNG 112-H1

STT MSSV HỌ VÀ TÊN LỚP TÊN ĐỀ TÀI ĐĂNG KÝ PHẦN KỸ THUẬT GVHD
1 2187354 Phạm Sỹ Hùng 54KD1 Trung tâm trưng bày và nghiên cứu biến đổi khí hậu. Nội thất ĐỖ TRỌNG HƯNG
2 2215754 Đinh Thanh Phong 54KD4 Khách sạn 350 giường Sầm Sơn – Thanh Hóa. Nội thất
3 2119754 Đỗ Quang Huy 54KD1 Thư viện khoa học kỹ thuật Đà Nẵng. Nội thất
4 2087152 Trần Tiến Đạt 52KD3 Bảo tàng vũ khí. Nội thất
5 2072754 Hoàng Tuấn Anh 54KD1 Bệnh viện y học cổ truyền Quân đội. Cảnh quan
6 2028051 Nguyễn Quang Mạnh 51KD1 Trung tâm hội nghị – khách sạn quảng trường biển Sầm Sơn – Thanh Hóa. Nội thất
7 2196954 Nguyễn Thị Cường 54KD6 Bệnh viện đa khoa Vinh quy mô 500 giường. Cảnh quan TRƯƠNG NGỌC LÂN
8 2069953 Nguyễn Toàn Thắng 53KD6 Bệnh viện đa khoa 300 giường Nam Định. Đánh giá tác động môi trường.
9 2188754 Nguyễn Huy Phương 54KD6 Nhà ở chung cư cho người thu nhập thấp – Bắc An Khánh – Hà Nội. Cảnh quan
10 2026753 Tô Hoàng Ngọc 53KD3 Trung tâm thương mại dịch vụ, văn phòng và nhà ở quận Sơn Trà- Đà Nẵng. Vật lý KT
11 2041953 Nguyễn Tiến Đạt 53KD4 Học viện hải quan – Hưng Yên. Cảnh quan
12 2083753 Nguyễn Đức Cường 53KD7 Bệnh viện đa khoa Trung Văn. Cảnh quan THANH TÙNG

TỔNG SỐ: 12 SV

Advertisement

Danh sách sinh viên học lại Đồ án cơ sở 2.

do an

TT MÃ SỐ SV HỌ TÊN LỚP GV HƯỚNG DẪN GHI CHÚ
1 2154057 Nguyễn Thị Kim Anh 57KD5 NGUYỄN MẠNH TRÍ            Số ĐT: 0903 451 088
2 2151955 Võ Công Đặng 55KD5
3 2174756 Lê Văn Được 56KD4
4 2071751 Trần Đạo Hiếu 51KD6
5 2080954 Trần Quốc Huy 54KD4
6 2160557 Nguyễn Duy Khải 57KD3
7 2074557 Nguyễn Anh Linh 57KD1
8 2059453 Phạm Xuân Linh 53KD2
9 2103457 Nguyễn Đức Long 57KD4
10 2142556 Nguyễn Nam Phong 56KD4
11 2044752 Đôn Minh Quân 53KD4
12 2121357 Lương Thanh Quý 57KD4
13 2062157 Trương Đức Tùng 57KD3

Sinh viên làm việc với giáo viên hướng dẫn từ 15h ngày thứ 4 hàng tuần tại phòng 10.01, tầng 10, nhà Thí nghiệm

NHIỆM VỤ THIẾT KẾ ĐỒ ÁN KIẾN TRÚC DÂN DỤNG SỐ 2
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TRƯỜNG TIỂU HỌC 10 LỚP
1. CHỈ DẪN CHUNG.

– Cửa lấy sáng chính các lớp học không quay về hướng Đông – Tây để đảm bảo các điều kiện môi trường khí hậu.

– Mật độ xây dựng tối đa 40%

– Diện tích sân vườn, bãi tập tối thiểu 20%

– Diện tích đường giao thông nội bộ tối thiểu 20%

– Chiều cao tối đa 2 tầng.

– Yêu cầu sinh viên tham khảo TCVN 8793 2011 về Tiêu chuẩn thiết kế trường Tiểu học.

3. NỘI DUNG, THÀNH PHẦN VÀ CHỈ TIÊU DIỆN TÍCH CÔNG TRÌNH:

3.1. Khối học tập:

– Tổng số 10 phòng học có sức chứa 40 – 45 học sinh, diện tích 50 m2- 60 m2/phòng

– Phòng học ngoại ngữ: 60 m2

– Phòng chuẩn bị : 15-18 m2

– Thư viện mở kèm phòng đọc và kho sách: 55 m2- 65 m2

– Khu WC: 18 m2 – 25 m2

– Hành lang nghỉ : có thể kết hợp với hành lang giao thông hoặc các dạng không gian khác kề cận lớp học có chiều rộng không nhỏ hơn 2,1 m

– Sinh viên có thể đề xuất phương án có 1 phòng nghỉ giáo viên ở khối lớp học.

– Chiều cao lớp học : 3,6 m- 4 m ( Khoảng cách giữa hai mặt sàn)

– Phòng đa chức năng (nền phẳng, kết cấu nhịp lớn): 200 m2- 250 m2, chiều cao tối thiểu 7.2m đến mặt dưới kết cấu đỡ mái.

– Lưu ý bố trí sân nghi thức – chào cờ, bục trường, cột cờ, các vườn thí nghiệm, có thể kết hợp sân tập thể thao.

3.3. Khối hiệu bộ:

– Phòng hiệu trưởng, tiếp khách: 18 m2- 24 m2

– Phòng Hội đồng: 36 m2- 40 m2

– Phòng y tế: 15 m2 -18 m2

– Phòng soạn giáo án và thiết bị giảng dạy 12 m2-15 m2

– Phòng hành chính, quản trị: 15 – 18 m2

– Nhà bảo vệ: 12 m2

– Khu wc giáo viên : 12 m2- 15 m2

4. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG :

– Download file hiện trạng tại đây. File Autocad 2007

5. YÊU CẦU THỂ HIỆN :

– Sinh viên thể hiện bút kim và màu (màu nước, màu chì, màu sáp…), tối đa trên 2 tờ giấy khổ A1

– Tổng mặt bằng: tỉ lệ 1/500 hoặc tùy theo bố cục khổ giấy.

– Mặt bằng tất cả các tầng – tỉ lệ 1/100 hoặc tỉ lệ phù hợp với bố cục.

– Tối thiểu 2 mặt đứng – tỉ lệ 1/100 hoặc tỉ lệ phù hợp với bố cục.

– Tối thiểu 2 mặt cắt – tỉ lệ 1/100 hoặc tỉ lệ phù hợp với bố cục.

– 1 phối cảnh góc.

– 1 phối cảnh tổng thể.

 

Danh sách sinh viên học lại môn đồ án Tổng hợp.

DANH SÁCH SINH VIÊN HỌC LẠI MÔN ĐỒ ÁN TỔNG HỢP
NHÓM LOP 18 (tháng 05/2014)
HỌC KỲ 3 NĂM HỌC 2013-2014
TT MÃ SỐ SV HỌ TÊN LỚP  GV HƯỚNG DẪN GHI CHÚ
1 2036052 Nguyễn Tuấn Anh 52KD7 NGUYỄN BÁ MINH            Số ĐT: 0995 893 105  
2 2132449 Hoàng Lê Dũng 49KD1  
3 2083653 Ngô Duy Hà 53KD1  
4 2073053 Nguyễn Văn Hiệp 53KD3  
5 2104752 Ngô Quý Hoàn 52KD5  
6 2035451 Nguyễn Huy Hùng 52KD7  
7 2025854 Nguyễn Xuân Hưng 54KD6  
8 2186854 Nghiêm Hoàng Duy Khánh 54KD6  
9 2213454 Bùi Văn Linh 53KD2  
10 2059453 Phạm Xuân Linh 53KD5  
           
1 2099252 Bùi Thành Luân 53KD5 NGUYỄN ĐÌNH THI           Số ĐT: 0917 169 929  
2 2058352 Nguyễn Anh Quyền 52KD7  
3 2081753 Nguyễn Lục Soạn 53KD6  
4 2099553 Lê Trọng Tấn 53KD5  
5 2037954 Ngô Ngọc Thắng 54KD5  
6 2080551 Nguyễn Tiến Thịnh 51KD4  
7 2089652 Đỗ Đông Toàn 52KD4  
8 2174354 Lê Thị Trang 54KD3  
9 2220354 Phạm Anh Tuấn 54KD6  
Tổng cộng: 19 SV
Tuần bắt đầu học: tuần 40 (bắt đầu từ ngày 12 tháng 05 năm 2014). SV liên hệ với thầy hướng dẫn theo số điện thoại trên để biết chi tiết.