LỊCH THI MÔN LÝ THUYẾT SÁNG TÁC KIẾN TRÚC, SÁNG THỨ HAI, 05/6/2017

STT MÃ MH TÊN MÔN HỌC  NGÀY THI  Tgian bắt đầu  LỚP  PHÒNG
1 351602 Lý thuyết sáng tác kiến trúc 05/6/2017 7h00 60KD6 42.H2
2 Lý thuyết sáng tác kiến trúc 7h00 60KDE 41.H2
3 Lý thuyết sáng tác kiến trúc 7h00 60KDF 43.H2
4 Lý thuyết sáng tác kiến trúc 7h00 60KDNT 44.H2
5 Lý thuyết sáng tác kiến trúc 9h00 60KD1 306.H1
6 Lý thuyết sáng tác kiến trúc 9h00 60KD2 308.H1
7 Lý thuyết sáng tác kiến trúc 9h00 60KD3 311.H1
8 Lý thuyết sáng tác kiến trúc 9h00 60KD4 314.H1
9 Lý thuyết sáng tác kiến trúc 9h00 60KD5 406.H1

Lịch thi môn 351615 – Lịch sử kiến trúc, học kỳ 3.

Sinh viên thuộc lớp 351615 – Lịch sử kiến trúc nhóm DQT thi vào 2h30 ngày 5 tháng 6 năm 2017 tại phòng 509 nhà A1.

Nội dung thi gồm 2 phần:

  • Thi viết: 15 phút.
  • Vấn đáp: 15 phút/sinh viên.

Trọng tâm ôn tập:

Phần kiến trúc Việt Nam:

  • Giai đoạn phong kiến Việt Nam : Kiến trúc dân gian, kiến trúc cung đình.
  • Giai đoạn cận đại và hiện đại: Kiến trúc thuộc địa và kiến trúc hiện đại

Phần kiến trúc thế giới:

  • Kiến trúc La mã
  • Kiến trúc Gothic.
  • Kiến trúc thế kỉ 19.
  • Các trào lưu, phong cách kiến trúc thế kỉ 20 (Art Deco, Art Nouveaux, Hữu cơ, Tạo hình mới, Quốc tế, Biểu hiện, Tân Biểu hiện, Vị lai, Kết cấu, Giải tỏa kết cấu, Kỹ thuật cao, Hậu hiện đại, Hiện đại mới)

Giảng viên phụ trách: Nguyễn Mạnh Trí.

 

KIỂM TRA TIẾN ĐỘ ĐỢT 2 – ĐATN ĐỢT 4

Kết quả kiểm tra tiến độ đợt 1 

Lịch kiểm tra tiến độ đợt 2

Thời gian: 14h00, thứ Tư, ngày 31/5/2017

Địa điểm: P509.A1.

Nội dung kiểm tra:

  • Đăng ký phần kỹ thuật: Nội thất, cảnh quan, VLKT.
  • Phân tích, đánh giá hiện trạng (2 điểm)
  • Phân tích ý tưởng thiết kế (3 điểm)
  • Tổng mặt bằng công trình (2 điểm)
  • Các mặt bằng công trình (3 điểm)

Danh sách sv

TT MSSV HỌ VÀ TÊN LỚP CB HƯỚNG DẪN CBKT
1 2212957 Lê Xuân Quốc 57KD4 Thầy Đỗ Trọng Chung Thầy Nguyễn Mạnh Trí
2 2047054 Trần Sơn Hải 54KD3
3 2082254 Nguyễn Quốc Việt 54KD1
4 2186854 Nghiêm Hoàng Duy Khánh 54KD1
5 2014154 Dương Đức Hoàng Anh 54KD1 Thầy Nguyễn Mạnh Trí Thầy Đỗ Trọng Chung
6 2093754 Đỗ Minh Trang 54KD5
7 2167056 Lê Văn Chung 56KD2
8 2067957 Lê Đức Hoàng 57KD1

ĐIỂM HỌC KỲ II

Những lớp có điểm đề nghị lớp trưởng lên VPBM lấy bài về để các bạn đối chiếu. Trường hợp sai sót, các bạn lên phòng 509.A1 vào các buổi sáng để được giải đáp. Bộ môn sẽ cập nhật điểm của những lớp còn lại ngay khi có điểm từ các Thầy/Cô.

I. Điểm thực tập CN và Tham quan 59KD (ĐQT = Điểm thực tập CN, ĐKT = Điểm tham quan kiến trúc).

  • Bộ môn đã cập nhật đầy đủ điểm của các lớp. Trường hợp sai sót, các bạn liên hệ với thầy Nguyễn Mạnh Trí 090.345.1088 để được giải đáp.
  • Sau ngày thứ Năm, 01/06/2017 điểm sẽ được gửi đến PĐT, BM sẽ không giải đáp bất kỳ thắc mắc nào của các bạn.

59KD1; 59KD2; 59KD3; 59KD4; 59KD5; 59KD659KDE; 59KDF; 59QH1; 59QH259KDNT

II. Điểm Vẽ Ghi. 60KD

60KD2; 60KD4; 60KD6; 60KDE60KDF; 60QH1; 60QH2

III. Điểm Thiết kế ý tưởng. 60KD

60KD4; 60KD560KDF;

IV. Điểm Cơ sở kiến trúc 2.

61KD3; 61KD5

CHẤM ĐATH – LỚP NV19

Thời gian: 8h30, thứ Sáu, 19/5/2017.

Sinh viên in tối đa 08 bản A0 để trình bày trước hội đồng

Nộp cho hội đồng 01 đĩa CD và 01 quyển thuyết minh A3

Danh sách sinh viên và hội đồng:

Hội đồng 01: P605.H1

STT MSSV HỌ VÀ TÊN LỚP CBHD
1 2117056 Lương Huy Hiệp 56KD6 NGUYỄN MẠNH TRÍ
2 2159057 Trần Minh Hiếu 57KD5
3 2181257 Nguyễn Kim Hoàn 57KD5
4 2198357 Nguyễn Đình Ân Khánh 57KD2
5 2074557 Nguyễn Anh Linh 57KD1
6 2217657 Phan Anh Quý Long 57KD2
7 2078957 Phan Tiến Long 57KD6
8 2154757 Bùi Phú Lộc 57KD3
9 2221457 Đinh Phương Nam 57KD6 ĐỖ TRỌNG HƯNG
10 2142556 Nguyễn Nam Phong 56KD4
11 2213356 Lê Văn Quyết 56KD4
12 2004957 Phạm Hồng Sơn 57KD4
13 2042056 Nguyễn Thuận Thái 56KD3
14 2101456 Đinh Vũ Thành 56KD3
15 2067857 Nguyễn Thanh Thúy 57KD6
16 2119657 Nguyễn Văn Tiệp 57KD4
17 2021056 Bùi Quang Trung 56KD3

Hội đồng 02: P607.H1

STT MSSV HỌ VÀ TÊN LỚP CBHD
1 2040857 Lê Hồng Anh 57KD6 ĐỖ TRỌNG CHUNG
2 2080357 Lăng Văn Cương 57KD6
3 2098657 Lê Hồng Cường 57KD4
4 2092857 Nguyễn Tiến Đạt 57KD3
5 2047654 Phan Minh Đạt 54KD2
6 2048857 Trịnh Hữu Đạt 57KD5
7 2145057 Nguyễn Viết Đông 57KD2
8 2205554 Thái Sơn Hà 54KD1
9 2237057 Lê Ngọc Hân 57KD2
10 2014057 Đỗ Thượng Hiền 57KD6
11 2163157 Lê Văn Tuấn 57KD3 NGUYỄN TOÀN THẮNG
12 2077157 Nguyễn Văn Tùng 57KD3
13 2061657 Phan Mạnh Tùng 57KD2
14 2068457 Trần Kim Tùng 57KD4
15 2062157 Trương Đức Tùng 57KD3
16 2213157 Lê Thị Lương Yên 57KD6

KẾT QUẢ KIỂM TRA TIẾN ĐỘ ĐỢT 3 – ĐATN ĐỢT 3

Kết quả kiểm tra tiến độ đợt 3

Một số lưu ý với sinh viên

  1. Thời gian thông đồ án và kiểm tra tiến độ 10 tuần đã kết thúc. Sinh viên có 05 tuần thể hiện đồ án và làm mô hình tại nhà.
  2. Chấm sơ khảo vào ngày 19/6/2017. BM sẽ post thông tin chi tiết sau.

Trước ngày bảo vệ sơ khảo sinh viên cần in 02 phiếu sau để xin nhận xét và chữ ký của GVHD: phiếu nhận xét đánh giá phần kiến trúc; phiếu nhận xét đánh giá phần kỹ thuật. 02 phiếu này nộp cho hội đồng trong ngày bảo vệ sơ khảo 19/6/2017

3. Trong ngày bảo vệ sơ khảo:

Sinh viên in đồ án từ 8-12 bản A0 để trình bày.

Nộp cho hội đồng 01 đĩa CD, 01 bản thuyết minh A3. Phiếu thông đồ án hàng tuần và 02 phiếu nhận xét đánh giá của GVHD.

Mọi chi tiết, sinh viên liên hệ số 043.869.6584 hoặc phòng 509.A1 để được giải đáp.

 

 

 

KIỂM TRA TIẾN ĐỘ ĐỢT 1 – ĐATN ĐỢT 4

Thời gian: 15h30, thứ Năm, ngày 11/5/2017

Địa điểm: Phòng 509.A1.

Danh sách phân công.

Nội dung kiểm tra:

+ Nhiệm vụ thiết kế chi tiết   (5 điểm)

+ Bản đồ vị trí                       (2 điểm)

+ Bản đồ hiện trạng khu đất (3 điểm)   

Yêu cầu sinh viên đến đúng giờ. Sinh viên không đến kiểm tra 0 điểm

KIỂM TRA TIẾN ĐỘ LẦN 3 – ĐATN ĐỢT 3

Những sinh viên đã đăng ký phần Kỹ thuật, liên hệ với các bộ môn để biết thầy hướng dẫn.

  • SV đăng ký phần Nội thất: Thầy hướng dẫn phần Kiến trúc kiêm hướng dẫn phần Kỹ thuật.
  • SV đăng ký Cảnh quan: liên hệ BM Cảnh quan (P411.A1)
  • SV đăng ký VLKT: liên hệ BM Kiến trúc Môi trường (P504.A1)

Lịch kiểm tra tiến độ lần 3 

Thời gian: 14h00, thứ Năm, 11/5/2017

Địa điểm: Phòng 509.A1.

Danh sách phân công.

Nội dung kiểm tra:

Toàn bộ khối lượng đồ án trước khi thể hiện đồ án gồm:

+  Phần Kiến trúc        (8,5 điểm)

+ Phần Kỹ thuật           (1,5 điểm)

Yêu cầu sinh viên đến đầy đủ và đúng giờ. Sinh viên không đến kiểm tra 0 điểm.